Chào mừng đến với trang web của chúng tôi!

Điện trở nhiệt PTC Dây hợp kim sắt niken PTC-7 cho dây điện trở

Mô tả ngắn gọn:


  • Mẫu số:Dây hợp kim nhiệt điện trở PTC
  • đường kính:0,025-5,0mm
  • Vật liệu:Dây hợp kim sắt niken
  • vật mẫu:thứ tự mẫu được chấp nhận
  • Điện trở suất:0,13-0,60
  • Gói vận chuyển:Ống chỉ + Thùng + Vỏ gỗ
  • Nguồn gốc:Thượng Hải, Trung Quốc
  • Mã HS:75052200
  • Chi tiết sản phẩm

    Câu hỏi thường gặp

    Thẻ sản phẩm

     

    Dây hợp kim nhiệt điện trở PTC được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ những đặc tính độc đáo của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nhiệt điện trở PTC:

    Bảo vệ quá dòng: Điện trở nhiệt PTC được sử dụng rộng rãi trong các mạch điện để bảo vệ quá dòng. Khi dòng điện cao chạy qua nhiệt điện trở PTC, nhiệt độ của nó tăng lên khiến điện trở tăng nhanh. Sự gia tăng điện trở này sẽ hạn chế dòng điện chạy qua, bảo vệ mạch khỏi bị hư hỏng do dòng điện quá mức.

    Cảm biến và điều khiển nhiệt độ: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng làm cảm biến nhiệt độ trong các ứng dụng như bộ điều nhiệt, hệ thống HVAC và thiết bị theo dõi nhiệt độ. Điện trở của nhiệt điện trở PTC thay đổi theo nhiệt độ, cho phép nó cảm nhận và đo chính xác sự thay đổi nhiệt độ.

    Máy sưởi tự điều chỉnh: Điện trở nhiệt PTC được sử dụng trong các bộ phận làm nóng tự điều chỉnh. Khi được sử dụng trong máy sưởi, điện trở của nhiệt điện trở PTC tăng theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của nhiệt điện trở PTC cũng tăng, dẫn đến giảm công suất đầu ra và ngăn ngừa hiện tượng quá nhiệt.

    Khởi động và bảo vệ động cơ: Điện trở nhiệt PTC được sử dụng trong mạch khởi động động cơ để hạn chế dòng điện khởi động cao trong quá trình khởi động động cơ. Điện trở nhiệt PTC hoạt động như một bộ giới hạn dòng điện, tăng dần điện trở khi dòng điện chạy qua, từ đó bảo vệ động cơ khỏi dòng điện quá mức và ngăn ngừa hư hỏng.

    Bảo vệ bộ pin: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng trong bộ pin để bảo vệ khỏi tình trạng sạc quá mức và quá dòng. Chúng hoạt động như một biện pháp bảo vệ bằng cách hạn chế dòng điện và ngăn ngừa sự sinh nhiệt quá mức, có thể làm hỏng tế bào pin.

    Giới hạn dòng khởi động: Điện trở nhiệt PTC đóng vai trò là bộ hạn chế dòng khởi động trong nguồn điện và các thiết bị điện tử. Chúng giúp giảm dòng điện ban đầu xảy ra khi bật nguồn điện, bảo vệ các bộ phận và cải thiện độ tin cậy của hệ thống.

    Đây chỉ là một vài ví dụ về các ứng dụng sử dụng dây hợp kim nhiệt điện trở PTC. Việc cân nhắc về ứng dụng và thiết kế cụ thể sẽ xác định thành phần hợp kim chính xác, hệ số dạng và thông số vận hành của nhiệt điện trở PTC.
    Thành phần hóa học:

    Tên Mã số Thành phần chính
    Fe S Ni C P Tiêu chuẩn
    Dây hợp kim nhạy cảm với nhiệt độ PTC Bal. .00,01 77~82 0,05 .00,01 Q/320421PTC4500-2008


    Thông số kỹ thuật và dung sai

    Đường kính 0,05 0,10 0,15 0,16 0,17 0,18 0,19 0,20 0,21 0,22 0,23 0,24 0,25
    Sức chịu đựng ± 0,003 ± 0,005 ± 0,008

     

    Điện trở Temp.Coeff.Of (20°C)

    Kiểu P-4500 P-4000 P-3800 P-3500 P-3000 P-2500
    0~150°CTrung bình × 10%%Z 4500 ≥4000 ≥3800 ≥3500 ≥3000 ≥2500


    Điện trở suất (20oC)(μΩ.m)

    Kiểu P-4500 P-4000 P-3800 P-3500 P-3000 P-2500
    điện trở ở 20°C ±5%μΩ.m 0,19 0,25 0,27 0,36 0,40 0,43


    Bảng kháng cự

    Sản phẩm ±0,5%Ω/m Dia.(mm) và diện tích mặt cắt ngang (mm2)
    0,05 0,10 0,15 0,16 0,17 0,18 0,19 0,20 0,21 0,22 0,23 0,24 0,25
    0,00196 0,00785 0,00176 0,0201 0,0227 0,0255 0,0284 0,0314 0,0346 0,0380 0,0415 0,0452 0,0491
    P-4500 96,93 24h20 10,79 9 giờ 45 8,37 7 giờ 45 6,69 6.05 5,49 5 giờ 00 4,58 4,20 3,87
    P-4000 127,55 31,84 14h20 12:43 11.014 9 giờ 80 8 giờ 80 7,69 7,22 6,58 6.02 5,53 5.09
    P-3800 137,75 34,39 15.34 13:43 11 giờ 89 10,59 9,51 8h60 7 giờ 80 7.11 6,51 5,97 5,50
    P-3500 183,67 45,85 20:45 17.91 15,86 14.12 12,68 11:46 10h40 9,47 8,67 7,96 7,33
    P-3000 204.08 50,95 22,72 19:90 17,62 15,68 14.08 12,73 11:56 10,52 9,63 8,84 8.14
    P-2500 219,38 54,77 24.43 21:39 18,94 16,86 15.14 13:69 12:42 11.31 10:36 9,51 8,75

     

    Trọng lượng mỗi cuộn

    đặc điểm kỹ thuật (mm) .00,05 > 0,05~0,10 > 0,10~0,15 > 0,15~0,25
    Trọng lượng mỗi cuộn Trọng lượng tiêu chuẩn 20 30 100 300
    Trọng lượng nhẹ hơn 10 20 50 100

     

    Độ giãn dài(%)

    Tiêu chuẩn .00,05 > 0,05~0,10 > 0,10~0,15 > 0,15~0,25
    Độ giãn dài của dây hợp kim (mềm) 10% 12% 16% 20%

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi