Dây hợp kim nhiệt điện trở PTC được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ những đặc tính độc đáo của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nhiệt điện trở PTC:
Bảo vệ quá dòng: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng rộng rãi trong các mạch điện để bảo vệ quá dòng. Khi dòng điện lớn chạy qua nhiệt điện trở PTC, nhiệt độ của nó tăng lên, khiến điện trở tăng nhanh chóng. Sự gia tăng điện trở này sẽ hạn chế dòng điện chạy qua, bảo vệ mạch điện khỏi bị hư hỏng do dòng điện quá lớn.
Cảm biến và điều khiển nhiệt độ: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng làm cảm biến nhiệt độ trong các ứng dụng như bộ điều nhiệt, hệ thống HVAC và thiết bị giám sát nhiệt độ. Điện trở của nhiệt điện trở PTC thay đổi theo nhiệt độ, cho phép cảm biến và đo lường chính xác sự thay đổi nhiệt độ.
Bộ gia nhiệt tự điều chỉnh: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng trong các bộ phận gia nhiệt tự điều chỉnh. Khi được sử dụng trong bộ gia nhiệt, điện trở của nhiệt điện trở PTC tăng theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, điện trở của nhiệt điện trở PTC cũng tăng, dẫn đến giảm công suất đầu ra và ngăn ngừa quá nhiệt.
Khởi động và bảo vệ động cơ: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng trong mạch khởi động động cơ để hạn chế dòng điện khởi động cao trong quá trình khởi động động cơ. Nhiệt điện trở PTC hoạt động như một bộ giới hạn dòng điện, tăng dần điện trở khi dòng điện chạy qua, nhờ đó bảo vệ động cơ khỏi dòng điện quá mức và ngăn ngừa hư hỏng.
Bảo vệ bộ pin: Nhiệt điện trở PTC được sử dụng trong bộ pin để bảo vệ chống lại tình trạng quá tải và quá dòng. Chúng hoạt động như một biện pháp bảo vệ bằng cách hạn chế dòng điện và ngăn ngừa sinh nhiệt quá mức, có thể làm hỏng cell pin.
Giới hạn dòng điện khởi động: Nhiệt điện trở PTC đóng vai trò là bộ giới hạn dòng điện khởi động trong nguồn điện và thiết bị điện tử. Chúng giúp giảm dòng điện đột biến ban đầu xảy ra khi bật nguồn, bảo vệ các linh kiện và cải thiện độ tin cậy của hệ thống.
Đây chỉ là một vài ví dụ về các ứng dụng sử dụng dây hợp kim nhiệt điện trở PTC. Các cân nhắc về ứng dụng và thiết kế cụ thể sẽ quyết định thành phần hợp kim, hệ số hình dạng và thông số vận hành chính xác của nhiệt điện trở PTC.
Thành phần hóa học:
Tên | Mã số | Thành phần chính | |||||
Fe | S | Ni | C | P | Tiêu chuẩn | ||
Dây hợp kim chịu nhiệt độ | PTC | Bal. | ≤0,01 | 77~82 | ≤ 0,05 | ≤0,01 | Q/320421PTC4500-2008 |
Thông số kỹ thuật và dung sai
Đường kính | 0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,23 | 0,24 | 0,25 |
Sức chịu đựng | ± 0,003 | ± 0,005 | ± 0,008 |
Hệ số nhiệt độ điện trở (20ºC)
Kiểu | P-4500 | P-4000 | P-3800 | P-3500 | P-3000 | P-2500 |
0~150ºĐộ lõm × 10%%Z | 4500 | ≥4000 | ≥3800 | ≥3500 | ≥3000 | ≥2500 |
Điện trở suất (20ºC)(μΩ.m)
Kiểu | P-4500 | P-4000 | P-3800 | P-3500 | P-3000 | P-2500 |
ở 20ºCresistance ±5%μΩ.m | 0,19 | 0,25 | 0,27 | 0,36 | 0,40 | 0,43 |
Bảng cho sức đề kháng
Sản phẩm | ±0,5%Ω/m | Đường kính (mm) và diện tích mặt cắt ngang (mm²) | ||||||||||||
0,05 | 0,10 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,18 | 0,19 | 0,20 | 0,21 | 0,22 | 0,23 | 0,24 | 0,25 | ||
0,00196 | 0,00785 | 0,00176 | 0,0201 | 0,0227 | 0,0255 | 0,0284 | 0,0314 | 0,0346 | 0,0380 | 0,0415 | 0,0452 | 0,0491 | ||
P-4500 | 96,93 | 24.20 | 10,79 | 9,45 | 8.37 | 7.45 | 6,69 | 6.05 | 5,49 | 5.00 | 4,58 | 4.20 | 3,87 | |
P-4000 | 127,55 | 31,84 | 14.20 | 12,43 | 11.014 | 9,80 | 8,80 | 7,69 | 7.22 | 6,58 | 6.02 | 5,53 | 5.09 | |
P-3800 | 137,75 | 34,39 | 15.34 | 13,43 | 11,89 | 10,59 | 9,51 | 8,60 | 7,80 | 7.11 | 6.51 | 5,97 | 5,50 | |
P-3500 | 183,67 | 45,85 | 20,45 | 17,91 | 15,86 | 14.12 | 12,68 | 11,46 | 10.40 | 9,47 | 8,67 | 7,96 | 7.33 | |
P-3000 | 204.08 | 50,95 | 22,72 | 19,90 | 17,62 | 15,68 | 14.08 | 12,73 | 11,56 | 10,52 | 9,63 | 8,84 | 8.14 | |
P-2500 | 219,38 | 54,77 | 24,43 | 21,39 | 18,94 | 16,86 | 15.14 | 13,69 | 12,42 | 11.31 | 10.36 | 9,51 | 8,75 |
Trọng lượng mỗi cuộn
thông số kỹ thuật (mm) | ≤0,05 | >0,05~0,10 | >0,10~0,15 | >0,15~0,25 | |
Trọng lượng mỗi cuộn | Trọng lượng tiêu chuẩn | 20 | 30 | 100 | 300 |
Trọng lượng nhẹ hơn | 10 | 20 | 50 | 100 |
Độ giãn dài (%)
Tiêu chuẩn | ≤0,05 | >0,05~0,10 | >0,10~0,15 | >0,15~0,25 |
Độ giãn dài (mềm) của dây hợp kim | 10% | 12% | 16% | 20% |
150 0000 2421