tham số
BẢNG 1 Yêu cầu về hóa chất
con lươn | C< | P< | S< | Mn | Sĩ | Cu< | Mơ | Ni | Fe |
Thành phần% | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,6-1,1 | 0,3-0,5 | 0,20 | 3,8-4,1 | 78,5-80,0 | còn lại |
Ghi chú:
Hình dạng và kích thước của hợp kim phù hợp với GBn198-88
BẢNG 2 Yêu cầu về thể chất
Tài sản | Điện trở suất (μΩM) | Độ mong muốn (g/cm3) | Điểm Curie.C | Hệ số giới hạn từ tính bão hòa caoλθ/10-6 |
Giá trị | 0,55 | 8,6 | 450 | 2 |
BẢNG 3 Thuộc tính từ AC cho dải (Giá trị tối thiểu)
độ dày | Đỉnh của cường độ từ trường là 0,1A/m, Dưới các tần số khác nhau của độ thấm từ linh hoạt μm/(mH/m) | |||
60Hz | 400Hz | 1KHz | 10KHz | |
0,02 | 17,5 | 12,5 | ||
0,05 | 18,8 | 9,4 | ||
0,10 | 22,5 | 15 | ||
0,20 | 12,5 | 7,5 | ||
0,35 | 25 | 8,8 |
BẢNG 4 Hệ số giãn nở tuyến tính ở nhiệt độ khác nhau/(x10-6)
Nhiệt độ | 20-100°C | 20-200oC | 20-300oC | 20-400oC | 20-500oC | 20-600oC | 20-700oC |
Giá trị | 1,3-10,8 | 10.9-11.2 | 14,4-12,9 | 11,9-12,5 | 12.3-13.2 | 12,7-13,4 | 13.1-13.6 |
BẢNG 5 Yêu cầu từ tính (Dải cán nguội)
Lớp I
(δ&D)/mm | μ0,08/(mHm) ≥ | μm(mHm) ≥ | Bs/T ≥ | Hc(A/M)< |
0,005 | 12,5 | 44,0 | 0,75 | 6,4 |
0,01 | 17,5 | 87,5 | 0,75 | 4,8 |
0,02-0,04 | 20,0 | 112,5 | 0,75 | 4.0 |
0,05-0,09 | 22,5 | 137,5 | 0,75 | 2,8 |
0,10-0,19 | 25,0 | 162,5 | 0,75 | 2.0 |
0,20-0,34 | 28,0 | 225,0 | 0,75 | 1.6 |
0,35-1,00 | 30,0 | 250,0 | 0,75 | 1.2 |
1,10-2,50 | 27,5 | 225,0 | 0,75 | 1.6 |
2,50-3,00 | 26,3 | 187,5 | 0,75 | 2.0 |
hạng II
(δ&D)/mm | μ0,08/(mHm) ≥ | μm(mHm) ≥ | Bs/T ≥ | Hc(A/M)< |
0,02-0,04 | 22,5 | 125,0 | 0,75 | 2.4 |
0,05-0,09 | 25,0 | 150,0 | 0,75 | 2.0 |
0,10-0,19 | 27,5 | 187,5 | 0,75 | 1.6 |
0,20-0,34 | 31.3 | 250,0 | 0,75 | 1.2 |
0,35 | 32,5 | 275,0 | 0,75 | 0,79 |
Hạng III
(δ&D)/mm | μ0,08/(mHm) ≥ | μm(mHm) ≥ | Bs/T ≥ | Hc(A/M)< |
0,01 | 25,0 | 150,0 | 0,73 | 2.4 |
0,02-0,04 | 31,0 | 190,0 | 0,73 | 1.6 |
0,05-0,09 | 38,0 | 250,0 | 0,73 | 1.2 |
0,10-0,19 | 38,0 | 250,0 | 0,73 | 1.2 |
0,20-0,34 | 38,0 | 280,0 | 0,73 | 1.0 |
0,35 | 44,0 | 310,0 | 0,73 | 1.0 |
Lò xo cán nóng (rèn)
(δ&D)/mm | μ0,08/(mHm) ≥ | μm(mHm) ≥ | Bs/T ≥ | Hc(A/M)< |
3-22 | 25,0 | 125 | 0,75 | 2.4 |
Thanh cán nóng (Rèn)
(δ&D)/mm | μ0,08/(mHm) ≥ | μm(mHm) ≥ | Bs/T ≥ | Hc(A/M)< |
8-100 | 25,0 | 125,0 | 0,75 | 2.4 |