Chào mừng bạn đến với trang web của chúng tôi!

Dây hợp kim từ mềm Permalloy E11c Ni79Mo4 79HM

Mô tả ngắn gọn:


Permalloy 80 là hợp kim của niken, sắt và molypden. Đây là hợp kim từ mềm có độ từ thẩm cực cao. Hợp kim này có lực kháng từ thấp, độ từ giảo gần bằng không và độ từ trở dị hướng đáng kể. Độ từ giảo thấp rất quan trọng cho các ứng dụng công nghiệp.

nơi mà ứng suất thay đổi trong màng mỏng nếu không sẽ gây ra sự thay đổi lớn đến mức tai hại về tính chất từ ​​tính.


  • Số hiệu mẫu:Hợp kim permalloy
  • Điện trở suất:0,55
  • Độ giãn dài (≥ %):15-25
  • Cấp:E11C
  • Ni :78,5-80,0%
  • Tính năng:Độ thấm ban đầu cao
  • Nguồn gốc:Trung Quốc
  • Chi tiết sản phẩm

    Câu hỏi thường gặp

    Thẻ sản phẩm

    Tham số

    BẢNG 1 Yêu cầu về hóa chất

    Eelement C≤ P≤ S≤ Mn Si Cu≤ Mo Ni Fe
    Thành phần% 0,03 0,02 0,02 0,6-1,1 0,3-0,5 0,20 3.8-4.1 78,5-80,0 Phần còn lại

    Ghi chú:

    Hình dạng và kích thước của hợp kim tuân thủ theo tiêu chuẩn GBn198-88

    BẢNG 2 Yêu cầu về thể chất

    Tài sản Điện trở suất (μΩM) Desinty (g/cm3) Điểm Curie.C Hệ số từ hạn bão hòa caoλθ/10-6
    Giá trị 0,55 8.6 450 2

    BẢNG 3 Tính chất từ ​​AC cho dải (Giá trị tối thiểu)

    Độ dày Đỉnh của cường độ từ trường là 0,1A/m, Dưới các tần số khác nhau của độ từ thẩm linh hoạt μm/(mH/m)
    60Hz 400Hz 1KHz 10KHz
    0,02 17,5 12,5
    0,05 18,8 9.4
    0,10 22,5 15
    0,20 12,5 7,5
    0,35 25 8.8

    BẢNG 4 Hệ số giãn nở tuyến tính ở các nhiệt độ khác nhau/(x10-6)

    Nhiệt độ 20-100°C 20-200ºC 20-300ºC 20-400ºC 20-500ºC 20-600ºC 20-700ºC
    Giá trị 1,3-10,8 10,9-11,2 14,4-12,9 11,9-12,5 12.3-13.2 12,7-13,4 13.1-13.6

    BẢNG 5 Yêu cầu từ tính (Dải cán nguội)

    Lớp I

    (δ&D)/mm μ0,08/(mHm)≥ μm(mHm)≥ Bs/T≥ Hc(A/M)≤
    0,005 12,5 44.0 0,75 6.4
    0,01 17,5 87,5 0,75 4.8
    0,02-0,04 20.0 112,5 0,75 4.0
    0,05-0,09 22,5 137,5 0,75 2.8
    0,10-0,19 25.0 162,5 0,75 2.0
    0,20-0,34 28.0 225,0 0,75 1.6
    0,35-1,00 30.0 250,0 0,75 1.2
    1,10-2,50 27,5 225,0 0,75 1.6
    2,50-3,00 26,3 187,5 0,75 2.0

    Cấp II

    (δ&D)/mm μ0,08/(mHm)≥ μm(mHm)≥ Bs/T≥ Hc(A/M)≤
    0,02-0,04 22,5 125,0 0,75 2.4
    0,05-0,09 25.0 150,0 0,75 2.0
    0,10-0,19 27,5 187,5 0,75 1.6
    0,20-0,34 31.3 250,0 0,75 1.2
    0,35 32,5 275,0 0,75 0,79

    Cấp độ III

    (δ&D)/mm μ0,08/(mHm)≥ μm(mHm)≥ Bs/T≥ Hc(A/M)≤
    0,01 25.0 150,0 0,73 2.4
    0,02-0,04 31.0 190.0 0,73 1.6
    0,05-0,09 38.0 250,0 0,73 1.2
    0,10-0,19 38.0 250,0 0,73 1.2
    0,20-0,34 38.0 280,0 0,73 1.0
    0,35 44.0 310,0 0,73 1.0

    Lò xo cán nóng (rèn)

    (δ&D)/mm μ0,08/(mHm)≥ μm(mHm)≥ Bs/T≥ Hc(A/M)≤
    3-22 25.0 125 0,75 2.4

    Thanh cán nóng (Rèn)

    (δ&D)/mm μ0,08/(mHm)≥ μm(mHm)≥ Bs/T≥ Hc(A/M)≤
    8-100 25.0 125,0 0,75 2.4

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi