HASTELLOYC4là một hợp kim bao gồm Niken, crom và molypden. Nó được đánh giá cao là hợp kim linh hoạt nhất để chống ăn mòn. Hợp kim này thể hiện khả năng chống lại sự hình thành các kết tủa ranh giới hạt khi chịu nhiệt hàn, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng quy trình hóa học khác nhau ở trạng thái hàn. Ngoài ra, hợp kimC4thể hiện khả năng chống rỗ, nứt ăn mòn do ứng suất vượt trội và khí quyển oxy hóa lên đến 1900°F. Nó có khả năng chống chịu đặc biệt với nhiều môi trường hóa học.
ỨNG DỤNG:
1. Ngành công nghiệp giấy: Nhà máy tiêu hóa và tẩy trắng.
2.Môi trường khí chua: Các thành phần tiếp xúc với khí chua.
3.Nhà máy khử lưu huỳnh khí thải: Thiết bị sử dụng trong nhà máy khử lưu huỳnh khí thải.
4. Môi trường axit sunfuric: Thiết bị bay hơi, bộ trao đổi nhiệt, bộ lọc và máy trộn được sử dụng trong môi trường axit sunfuric.
5. Lò phản ứng axit sunfuric: Thiết bị được sử dụng trong lò phản ứng axit sunfuric.
6. Quá trình clorua hữu cơ: Thiết bị được sử dụng trong quá trình clorua hữu cơ.
7. Quy trình xúc tác halogenua hoặc axit: Thiết bị được sử dụng trong các quy trình sử dụng chất xúc tác halogenua hoặc axit.
Cấp | C276 | C22 | C4 | B3 | N | ||
Hóa chất Thành phần (%) | C | .00,01 | .00,015 | .00,015 | .00,02 | .00,01 | 0,04-0,08 |
Mn | 11 | .50,5 | 11 | 11 | 3 | 11 | |
Fe | 4-7 | 2-6 | 3 | 2 | 1,5 | 5 | |
P | .00,04 | .00,02 | .00,04 | .00,04 | – | .00,015 | |
S | 0,03 | .00,02 | 0,03 | 0,03 | – | .00,02 | |
Si | .00,08 | .00,08 | .00,08 | .10,1 | .10,1 | 11 | |
Ni | nghỉ ngơi | nghỉ ngơi | nghỉ ngơi | nghỉ ngơi | ≥65 | nghỉ ngơi | |
Co | 2,5 | 2,5 | 2 | 11 | 3 | .20,2 | |
Ti+Cu | – | – | .70,7 | – | .40,4 | .30,35 | |
Al+Ti | – | – | – | – | .50,5 | .50,5 | |
Cr | 14,5-16,5 | 20-22,5 | 14-18 | 11 | 1,5 | 6-8 | |
Mo | 15-17 | 12,5-14,5 | 14-17 | 26-30 | 28,5 | 15-18 | |
B | – | – | – | – | – | .00,01 | |
W | 3-4,5 | 2,5-3,5 | – | – | 3 | .50,5 | |
V | .30,35 | .30,35 | – | 0,2-0,4 | – | .50,5 |