Chào mừng bạn đến với trang web của chúng tôi!

Dây điện trở gia nhiệt nhiệt độ cao Fecral Ferro-Crom-Nhôm D A1 Tk1 Apm

Mô tả ngắn gọn:

Sản phẩm này sử dụng hợp kim tinh luyện làm nguyên liệu thô, áp dụng công nghệ luyện kim bột để chế tạo thỏi hợp kim, và được chế tạo bằng quy trình xử lý nhiệt và gia công nóng lạnh đặc biệt. Sản phẩm có ưu điểm là khả năng chống oxy hóa mạnh, chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ cao, độ rão nhỏ của linh kiện nhiệt điện, tuổi thọ cao ở nhiệt độ cao và điện trở thay đổi nhỏ. Sản phẩm phù hợp với nhiệt độ cao 1420°C, mật độ công suất cao, môi trường ăn mòn, môi trường cacbon và các môi trường làm việc khác. Sản phẩm có thể được sử dụng trong lò nung gốm, lò xử lý nhiệt độ cao, lò thí nghiệm, lò công nghiệp điện tử và lò khuếch tán.


Chi tiết sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sản phẩm

PhânFerro-Crom-NhômDây điện trở gia nhiệt nhiệt độ cao D A1 Tk1 Apm

TK-APMFerro-Crom-Hợp kim nhôm
Sản phẩm này sử dụng hợp kim tinh luyện làm nguyên liệu thô, sử dụngluyện kim bộtCông nghệ sản xuất thỏi hợp kim, được chế tạo bằng quy trình xử lý nhiệt và gia công nóng lạnh đặc biệt. Sản phẩm có ưu điểm là khả năng chống oxy hóa mạnh, chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ cao, độ rão nhỏ của linh kiện nhiệt điện, tuổi thọ cao ở nhiệt độ cao và điện trở thay đổi nhỏ. Sản phẩm phù hợp với nhiệt độ cao 1420°C, mật độ công suất cao, môi trường ăn mòn, môi trường cacbon và các môi trường làm việc khác. Sản phẩm có thể được sử dụng trong lò nung gốm, lò xử lý nhiệt độ cao, lò thí nghiệm, lò công nghiệp điện tử và lò khuếch tán.

thành phần chính

C Si Mn Cr Al Fe
Phút - - - 20 5,5 Bal.
Tối đa 0,04 0,5 0,4 22 6.0 Bal.

Tính chất cơ học chính
Độ bền kéo ở nhiệt độ phòng: 650-750MPa
Tỷ lệ kéo dài: 15-25%
độ cứng: HV220-260
Cường độ chịu kéo ở nhiệt độ 1000ºC là 22-27MPa
Độ bền nhiệt độ cao 1000ºC6MPa ở nhiệt độ 1000 và 6MPa ≥100h
Tính chất vật lý chính
mật độ 7,1g/cm3
điện trở suất 1,45×10-6 Ω.m
Hệ số nhiệt độ điện trở (Ct)
điểm nóng chảy: 1500ºC
Nhiệt độ làm việc liên tục tối đa 1400ºC

800ºC 1000ºC 1400ºC
1.03 1.04 1,05

Hệ số giãn nở tuyến tính trung bình()

20-800ºC 20-1000ºC 20-1400ºC
14 15 16

Cuộc sống nhanh

1300ºC 1350ºC
Tuổi thọ trung bình nhanh (giờ) 110 90
Tỷ lệ chảy xệ sau khi vỡ 8 11

ngân hàng ảnh (1) ngân hàng ảnh (5) ngân hàng ảnh (6) ngân hàng ảnh (9) ngân hàng ảnh (4) ngân hàng ảnh


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi