Chào mừng bạn đến với trang web của chúng tôi!

Dây điện trở/Dải điện trở CrAl 25-5

Mô tả ngắn gọn:


  • Cấp:0Cr25Al5
  • Hình dạng:dải
  • Điện trở suất:1,42 ohm mm2/m
  • Độ cứng:Cứng, Mềm, Nửa cứng
  • Nhiệt độ làm việc tối đa:1300 độ C
  • Bề mặt:màu sáng, ngâm axit, vàng, bị oxy hóa
  • Chi tiết sản phẩm

    Câu hỏi thường gặp

    Thẻ sản phẩm

    Hợp kim FeCrAl (Sắt-Crom-Nhôm) là hợp kim chịu nhiệt độ cao, thành phần chủ yếu là sắt, crom và nhôm, cùng với một lượng nhỏ các nguyên tố khác như silic và mangan. Các hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống oxy hóa cao và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, lý tưởng cho các bộ phận gia nhiệt điện, lò công nghiệp và các ứng dụng nhiệt độ cao như cuộn dây gia nhiệt, lò sưởi bức xạ và cặp nhiệt điện.

    1. Tính chất chính của hợp kim FeCrAl:

    1. Điện trở suất cao: Hợp kim FeCrAl có điện trở suất cao, giúp chúng trở nên hiệu quả khi sử dụng trong các bộ phận gia nhiệt.
    2. Khả năng chống oxy hóa tuyệt vời: Hàm lượng nhôm tạo thành lớp oxit ổn định trên bề mặt, mang lại khả năng bảo vệ mạnh mẽ chống lại quá trình oxy hóa ngay cả ở nhiệt độ cao.

    3. Độ bền nhiệt độ cao: Chúng vẫn giữ được độ bền cơ học và độ ổn định về kích thước ở nhiệt độ cao, khiến chúng phù hợp với môi trường có nhiệt độ cao.
    4. Khả năng định hình tốt: Hợp kim FeCrAl có thể dễ dàng chế tạo thành dây, ruy băng hoặc các hình dạng khác dùng để gia nhiệt bằng điện.
    5. Khả năng chống ăn mòn: Hợp kim có khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau, giúp tăng độ bền.
    3. Bảng dữ liệu
    Cấp
    0Cr25Al5
    Danh nghĩa
    thành phần %
    Cr
    23.0-26.0
    Al
    4,5-6,5
    Re
    thuận lợi
    Fe
    Bal.
       
    Nhiệt độ hoạt động liên tục tối đa (°C)
    1300
    Điện trở suất 20°C (Ωmm2/m)
    1,42
    Mật độ (g/cm3)
    7.1
    Độ dẫn nhiệt ở 20 ℃,W/(m·K)
    0,46
    Hệ số giãn nở tuyến tính (×10-/℃) 20-100°C
    16
    Điểm nóng chảy gần đúng (°C)
    1500
    Độ bền kéo (N/mm²)
    630-780
    Độ giãn dài (%)
    >12
    Tỷ lệ co ngót biến đổi theo phần (%)
    65-75
    Tần số uốn cong lặp lại (F/R)
    >5
    Độ cứng (HB)
    200-260
    Cấu trúc vi mô
    Ferrite
    Cuộc sống nhanh chóng (h/C)
    ≥80/1300

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi