Chào mừng đến với trang web của chúng tôi!

0Cr21Al6nb/ 0Cr25Al5/ 0Cr24Al6RE /0Cr27Al7Mo2 Hợp kim kháng FECRAL Thanh gia nhiệt cán nóng cao cấp cho hiệu quả

Mô tả ngắn gọn:


  • Mẫu số:FeCrAl 25/5, FeCrAL 24/6
  • Điện trở suất:1,42
  • Tỉ trọng:7 giờ 25
  • đường kính:1,0-10,0mm
  • bề mặt:sáng/oxy hóa
  • Nhãn hiệu:XE TĂNGII
  • Nguồn gốc:Thượng Hải, Trung Quốc
  • Mã HS:72230000
  • Năng lực sản xuất:5000 tấn/năm
  • Chi tiết sản phẩm

    Câu hỏi thường gặp

    Thẻ sản phẩm

    1Cr13Al4,0Cr25Al5, 0Cr23Al5, 0Cr21Al6, 0Cr21Al4, 0Cr21Al6Nb, 0Cr27Al7Mo2 là một loại vật liệu thông thường của hợp kim Fe-Cr-Al.
    Hợp kim FeCrAl có đặc tính điện trở suất cao, hệ số chịu nhiệt độ thấp, nhiệt độ hoạt động cao, chống oxy hóa tốt và chống ăn mòn dưới nhiệt độ cao.
    Nó được sử dụng rộng rãi trong lò công nghiệp, thiết bị gia dụng, lò công nghiệp, luyện kim, máy móc, máy bay, ô tô,
    Đối với các ngành công nghiệp khác sản xuất các bộ phận làm nóng và các bộ phận điện trở.
    Cấp
    Kích cỡ
    10-60mm
    Bề mặt
    bị oxy hóa
    Điện trở suất
    1,42±0,07μΩ.m
    Nhiệt độ cao nhất
    1250oC
    Tỉ trọng
    7,1g/cm³
    Độ bền kéo
    750N/mm2
    Độ giãn dài
    ≥12%
    Cấp
    Nhiệt độ cao nhất
    Điện trở suất
    điểm nóng chảy
    Độ bền kéo
    Độ giãn dài
    0Cr21Al4
    1100oC
    1,23±0,06μΩ.m
    1500oC
    750
    ≥12
    0Cr25Al5
    1250oC
    1,42±0,07μΩ.m
    1500oC
    750
    ≥12
    0Cr21Al6NbCo
    1350oC
    1,43±0,07μΩ.m
    1510oC
    750
    ≥12
    0Cr27Al7Mo2
    1400oC
    1,53±0,07μΩ.m
    1520oC
    750
    ≥10
    KSC
    1350oC
    1,44±0,05μΩ.m
    1510oC
    750
    ≥16
    Cr20Ni80
    1200oC
    1,09±0,05μΩ.m
    1400oC
    750
    ≥20
    Cr15Ni60
    1150oC
    1,12±0,05μΩ.m
    1390oC
    750
    ≥20
    Cr20Ni35
    1100oC
    1,04±0,05μΩ.m
    1390oC
    750
    ≥20
    Cr20Ni30
    1100oC
    1,04±0,05μΩ.m
    1390oC
    750
    ≥20
    Cấp
    Thành phần hóa học%
    C
    P
    S
    Mn
    Si
    Cr
    Ni
    Al
    Fe
    0Cr21Al4
    0,12
    0,025
    0,025
    0,7
    .1.0
    17-21
    .60,6
    3-4
    THĂNG BẰNG
    0Cr25Al5
    0,06
    0,025
    0,02
    0,5
    .60,6
    23-26
    .60,6
    4,5-6,5
    THĂNG BẰNG
    0Cr21Al6Nb
    0,05
    0,025
    0,02
    0,5
    .60,6
    21-23
    .60,6
    5-7
    THĂNG BẰNG
    0Cr27Al7Mo2
    0,05
    0,025
    0,02
    0,2
    .40,4
    26,5-27,8
    .60,6
    6-7
    THĂNG BẰNG
    Cr20Ni80
    0,08
    0,02
    0,015
    0,6
    0,75-1,6
    20-23
    THĂNG BẰNG
    <0,5
    .1.0
    Cr15Ni60
    0,08
    0,02
    0,015
    0,6
    0,75-1,6
    15-18
    55-61
    <0,5
    THĂNG BẰNG
    Cr20Ni35
    0,08
    0,02
    0,015
    1.0
    1-3
    18-21
    34-37
    -
    THĂNG BẰNG
    Cr20Ni30
    0,08
    0,02
    0,015
    1.0
    1-3
    18-21
    30-34
    -
    THĂNG BẰNG

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi