Dây điện trở thường được sử dụng trong điện trở. Điện trở của chúng tôi có dung sai nhỏ về kích thước và giá trị điện trở.
1) Vật liệu có sẵn:
Cr20Ni80, Cr30Ni70, Cr15Ni60, Cr20Ni35, Cr20Ni30, Cr20Ni25, NiCr25FeAlY, Cr13Al4, Cr21Al4, Cr14Al4, Cr20Al4, Cr21Al6, Cr23Al5, Cr25Al5, Cr21Al6Nb, Cr25Al5SE.
2) Hình dạng:
Dây, dải, ruy băng, tấm, cuộn
3) Về chúng tôi:
Chúng tôi cũng có thể thiết kế và sản xuất theo yêu cầu của bạn. Công ty TNHH Vật liệu Hợp kim Shanghai Tankii chuyên sản xuất Hợp kim Ni-Cr, Hợp kim Cu-Ni, Fechral, dây cặp nhiệt điện, niken nguyên chất và các vật liệu hợp kim chính xác khác dưới dạng dây, dải, thanh, thanh và tấm.
4) Tính chất hợp kim:
Hợp kim Ferritic cho phép đạt được nhiệt độ xử lý từ 2192 đến 2282F,
Tương ứng với nhiệt độ điện trở là 2372°F. Tất cả các hợp kim ferritic đều có thành phần cơ bản gần như giống nhau: 20 đến 25% crom, 4,5 đến 6% nhôm, phần còn lại là sắt. Một số hợp kim còn chứa thêm đất hiếm, như ytri hoặc silic. Chúng tôi quan sát thấy sau khi duy trì ở nhiệt độ vận hành cao, các hạt hợp kim có cấu trúc ferritic phát triển đáng kể và sự kết tủa crom cacbua tại các mối nối hạt. Điều này làm tăng độ giòn của điện trở, đặc biệt là khi nó trở lại nhiệt độ môi trường.
Thông số kỹ thuật:
Loại hợp kim | Đường kính | Điện trở suất | Độ bền kéo | Độ giãn dài (%) | Uốn cong | Tối đa Liên tục | Đang làm việc Mạng sống |
(mm) | (μΩm)(20°C) | Sức mạnh | Thời gian | Dịch vụ | (giờ) | ||
(N/mm²) | Nhiệt độ (°C) | ||||||
Cr20Ni80 | <0,50 | 1,09±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1200 | >20000 |
0,50-3,0 | 1,13±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1200 | >20000 | |
>3.0 | 1,14±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1200 | >20000 | |
Cr30Ni70 | <0,50 | 1,18±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1250 | >20000 |
≥0,50 | 1,20±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1250 | >20000 | |
Cr15Ni60 | <0,50 | 1,12±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1125 | >20000 |
≥0,50 | 1,15 ± 0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1125 | >20000 | |
Cr20Ni35 | <0,50 | 1,04±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1100 | >18000 |
≥0,50 | 1,06±0,05 | 850-950 | >20 | >9 | 1100 | >18000 | |
1Cr13Al4 | 0,03-12,0 | 1,25±0,08 | 588-735 | >16 | >6 | 950 | >10000 |
0Cr15Al5 | 1,25±0,08 | 588-735 | >16 | >6 | 1000 | >10000 | |
0Cr25Al5 | 1,42±0,07 | 634-784 | >12 | >5 | 1300 | >8000 | |
0Cr23Al5 | 1,35±0,06 | 634-784 | >12 | >5 | 1250 | >8000 | |
0Cr21Al6 | 1,42±0,07 | 634-784 | >12 | >5 | 1300 | >8000 | |
1Cr20Al3 | 1,23±0,06 | 634-784 | >12 | >5 | 1100 | >8000 | |
0Cr21Al6Nb | 1,45±0,07 | 634-784 | >12 | >5 | 1350 | >8000 | |
0Cr27Al7Mo2 | 0,03-12,0 | 1,53±0,07 | 686-784 | >12 | >5 | 1400 | >8000 |
150 0000 2421